Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destroy trong Tiếng Anh. Từ destroy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá, phá hoại, phá hủy . 1 /dis'trɔi/. 2 Thông dụng. 2.1 Ngoại động từ. 2.1.1 Phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt. 2.1.2 Làm mất hiệu lực, triệt phá. 2.2 Hình thái từ. 3 Chuyên ngành. 3.1 Toán & tin. 3.1.1 triệt tiêu, phá huỷ. destroy tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng destroy trong tiếng Anh. Thông tin thuật ngữ destroy tiếng Anh. Từ điển Anh Việt: destroy (phát âm có thể chưa chuẩn) Minhhien19. 29 Thg 3 2020. Tiếng Việt. Tiếng Anh (Mỹ) Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ) a die break có nghĩa là gì? Xem bản dịch. Tie break là gì? Tie break là loạt đánh trong tennis để quyết định người thắng trong 1 ván nếu tỉ số set đấu đạt tới 6 - 6. Tức là, hệ tie break sẽ được áp dụng khi cả hai tay vợt trong 1 trận đấu đều thắng được 6 game. Đối với set thứ ba hoặc năm của những trận Nghĩa từ Break through. Ý nghĩa của Break through là: Vượt qua hàng rào, thanh chắn. Ví dụ minh họa cụm động từ Break through: - The crowd BROKE THROUGH the police barriers and attacked the hunters. Đám đông đã vượt qua hàng rào cảnh sát và tấn công thợ săn. GbwbkJq. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ In 1904 a fire destroyed thousands of books and manuscripts from the library. It was estimated that two-thirds of the market was destroyed. During the height of the flooding, a major fire also destroyed eleven buildings in the city's downtown area. Many of the springs where this species formerly lived have been destroyed by development. So far in the series, one has been destroyed, so there are 18 left. It was destroyed after 1959 but is in the process of being restored. There is an effort to systematically destroy an entire group. This structure was destroyed by fire in the late 1950s. In 1520, the comuneros destroyed a large part of the town. However, in 907 the settlement seems to have been destroyed again. The warship was the lead ship of a class four destroyers. All of these abilities, however, are negated by destroyers. She was escorted by the destroyer and the minesweeper. Moments later, as the destroyer swung to port to regain her station, a heavy explosion shook the ship. Matters were compounded as the tide was receding, and the destroyers were left beached waiting for high-tide. destroyerEnglishguided missile destroyerruinerundoeruprooterwaster Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Destroy là gì? Destroy có nghĩa là phá huỷ Destroy có nghĩa là phá huỷ Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hóa học. phá huỷ Tiếng Anh là gì? phá huỷ Tiếng Anh có nghĩa là Destroy. Ý nghĩa - Giải thích Destroy nghĩa là phá huỷ. Đây là cách dùng Destroy. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hóa học Destroy là gì? hay giải thích phá huỷ nghĩa là gì? . Định nghĩa Destroy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Destroy / phá huỷ. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

destroy nghĩa là gì