Sư phạm Toán học. 27,25 . Giỏi. 5. 7140210. Sư phạm Tin học. 18,00 . Giỏi. 6. 7140211. Sư phạm Vật lý. 24,00 . Giỏi. 7. 7140212. Sư phạm Hoá học. 26,75 . Giỏi. 8. 7140213. Sư phạm Sinh học. 18,00 . Giỏi. 9. 7140217. Sư phạm Ngữ văn. 25,50 . Giỏi. 10. 7140218. Sư phạm Lịch sử. 18,00 . Giỏi. 11. 7140219. Sư phạm Địa lý. 18,00 . Giỏi. 12. 7140246. Sư phạm Công nghệ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 1. Điểm chuẩn xét học bạ 2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT đã được cập nhật. Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển . Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL - 1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT. STT. Mã Ngành. Tên ngành, chuyên ngành. Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Tháng Tư 14, 2022 Đại học Sư phạm - ĐHĐN 1 Với nhu cầu tìm kiếm, tham khảo của quý phụ huynh và những sĩ tử, chúng tôi đã cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 mới nhất Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2022 Chính Thức. Xem ngay bảng điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Yeudanang điểm qua điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm học 2022-2023 Điểm chuẩn chỉnh đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Dưới đó là bảng điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đến mọi fan cùng tham khảo: Ngành: Năm 2019: Năm 2020: Năm 2021: Xét theo KQ thi THPT: Xét theo học bạ: Sư phạm chuyên môn công nghiệp: 17.02: 18: 18,9: 21 bhPsDuv. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Điểm chuẩn 23 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành 7140221 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục công dân Mã ngành 7140204 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Điểm chuẩn Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Điểm chuẩn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Điểm chuẩn 16 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Điểm chuẩn 20 Ngành Lịch sử Chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7220310 Điểm chuẩn Ngành Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm chuẩn Ngành Văn hóa học Mã ngành 7229040 Điểm chuẩn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm chuẩn Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm chuẩn Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm chuẩn Ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chất lượng cao Mã ngành 7220113CLC Điểm chuẩn 19 Ngành Tâm lý học Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm chuẩn Ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dược Mã ngành 7440112CLC Điểm chuẩn 16 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022 Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ 27 Giáo dục Công dân Mã ngành 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ 23 Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Hoá học Mã ngành 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Công nghệ Mã ngành 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ 26 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn học Mã ngành 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn hoá học Mã ngành 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao Mã ngành 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ Sinh học Mã ngành 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ 23 Vật lý kỹ thuật Mã ngành 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Kết luận Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Nội Dung Liên Quan Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Mới Nhất Năm 2021, trường Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng tuyển chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm đối với tất cả các ngành. Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 đã công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Bạn đang xem Đh sư phạm đà nẵng Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 NK2 >=2; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV= 7; TTNV= TTNV = 8; TTNV = ; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 4; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 7; TTNV = TTNV= TTNV = TTNV = 5; TTNV= TTNV= TTNV = TTNVHọc sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xem thêm Bà Bầu Có Ăn Được Rau Đay Không ? Bà Bầu Ăn Rau Đay Được Không STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25 2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18 12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18 13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18 14 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18 15 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế C00; C19; D14 15 16 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15 17 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 18 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 21 19 7310501 Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch C00; D15 15 20 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch C00; D15; D14 16 21 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24 22 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18 23 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15 24 7440112 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15 25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 26 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham – Dai Hoc Da Nang 2021 chính xác nhất trên

điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021