Mục lục Giải sbt Hóa 8 Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử Bài 2: Chất Bài 4: Nguyên tử Bài 5: Nguyên tố hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử Bài 8: Luyện tập Bài 9: Công thức hóa học Bài 10: Hóa trị Bài 11: Luyện tập Chương 1 Chương 2: Phản ứng hóa học Bài 12: Sự biến đổi chất Bài 13: Phản ứng Dưới đây là toàn bộ bài giải sách bài tập (SBT) hóa học 10 kết nối tri thức. Cách hướng dẫn, trình bày lời giải chi tiết, dễ hiểu. Học sinh muốn xem bài nào thì click vào tên bài để xem. Giải sách bài tập hóa học 10 kết nối tri thức. Bài tập 10 trang 139 SGK Hóa học 10. Bài tập 32.1 trang 68 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.2 trang 68 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.3 trang 68 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.4 trang 68 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.5 trang 69 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.6 trang 69 SBT Hóa học 10. Bài tập 32.7 trang 69 SBT Hóa học 10 Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên - Tuyển chọn giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp bạn làm bài tập Toán 10 dễ dàng. Giải Sinh lớp 11 Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản. Bài 1 (trang 181 SGK Sinh 11): Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc tránh thai (chứa prôgestêron hoặc prôgestêron + ơstrồgen) có thể tránh được mang thai, tại sao? Hóa học 10: Hợp chất có oxi của clo. VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 32, tài liệu gồm 5 bài tập trang 134 SGK kèm theo lời giải chi tiết sẽ là nguồn thông tin hay để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt s4xQPh8. Phương pháp giải bài tập Hóa 10 bài 32 Hiđro Sunfua – Lưu Huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxit rất hay giúp các em nắm vững kiến thức và giải bài tập SGK hoàn chỉnh BÀI 32. HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM HIĐRO SUNFUA H2S LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 LƯU HUỲNH TRIOXIT SO3 Tính chất vật lí Chất khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc. Chất khí, không màu, mùi hắc, độc. Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4H2SO4. Tính chất hóa học axit yếu H2S tan trong nước tạo dung dịch axit rất yếu yếu hơn axitH2CO3.H2CO3. 2. Tính khử mạnh 1. SO2 là oxit axit SO2+H2O⇄ 2. SO2 là chất khử và là chất oxi hóa – SO2 là chất khử SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4. SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4. – SO2 là chất oxi hóa SO2+2H2S→3S+ SO3 là oxit axit – Tác dụng với nước SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4 – Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch bazơ và oxit bazơ tạo ra muối sunfat. – Điều chế – Ứng dụng – Trạng thái tự nhiên 1. Điều chế – Trong công nghiệp không sản xuất Trong phòng thí nghiệm FeS+2HCl→FeCl2+H2S↑.FeS+2HCl→FeCl2+H2S↑. 2. Trạng thái tự nhiên Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ chất protein bị thối rữa,… 1. Ứng dụng – Sản xuấtH2SO4H2SO4. – Làm chất tẩy trắng giấy, chất chống nấm mốc lương thực, … 2. Điều chế – Trong phòng thí nghiệmNa2SO3+H2SO4→Na2SO4+H2O+ – Trong công nghiệp + Đốt cháy lưu huỳnh. + Đốt quặng pirit sắt 4FeS2+11O2−→to2Fe2O3+ 1. Ứng dụng SO3 ít có ứng dụng trong thực tế, nhưng lại là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric. 2. Điều chế Trong công nghiệp người ta sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit có xúc tác, nhiệt độ 2SO2+O2⟷xtt02SO32SO2+O2⟷xtt02SO3 II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Các bài tập liên quan đến H2S, SO2, SO3 thường rơi các dạng bài chất dư chất hết, hỗn hợp chất, tính theo phương trình phản ứng, … ngoài việc cần làm thành thạo các dạng bài đã gặp ở trên, học sinh cần lưu ý phương pháp giải bài tập SO2 phản ứng với dung dịch NaOH như sau Các phản ứng có thể xảy ra SO2+NaOH→NaHSO31SO2+NaOH→NaHSO31 SO2+2NaOH→Na2SO3+H2O2SO2+2NaOH→Na2SO3+H2O2 Đặt T=nNaOHnSO2T=nNaOHnSO2 ta có T≤1 Chỉ xảy ra phản ứng 1 → tạo muối NaHSO3. 12H.,0 +2S Khi đêứ cháy H2S trong không khi, khí H2S cháy với ngọn lứa màu xanh nhạt; H2S bị oxi hóa thành so2 S +3 O-2 —-—> 2H,0 + 2 SO2 Chú ý'. Nếu dot cháy khí H2S ở nhiệt độ không cao hoặc thiếu oxi, khí H2S bị oxi hóa thành lưu huỳnh tự do, màu vàng. Trạng thái tự nhiên và diếu chế Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong một sô nước suôi, trong khí núi lửa và bôc ra từ xác chết cứa người và dộng vật,... Trong công nghiệp, người ta không san xuất khí hiđro sunfua. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế bằng phàn ứng hóa học cúa dung dịch axit clohiđric với sắt II sunfua FeS + 2HC1 -> Fed, + H,ST II. LƯU HUỲNH ĐIOXIT Tính chất vật lí Lưu huỳnh đioxit khí sunfuro' là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí hai lần, hóa lỏng ớ -10"C, tan nhiều trong nước. Lưu huỳnh đioxit là khí độc. Tính chất hóa học Lưu huỳnh đioxit lù nxit axil so, tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuro' IT,SO;i SO, + H,0 —- -•> H,so, Axit sunfuro' là axit yếu và không bền dung dịch Il,SO;i dè dàng bị phản hủy thành so, và H,O. SO, tác dụng với dung dịch bazơ như NaOH, tạo nên 2 loại muôi muối trung hòa và muối axit SO, + 2NaOH -> Na,soi + H,0 so.; + NaOH -> Naliso, SO, tác dụng với oxit bazo' tạo thành muôi sunfit SO, + CaO -> CaSO Lưu huỳnh đioxit là chất kht’i cù là chất oxi hóa Lưu huỳnh đioxit là chất khứ Khi dẫn khí so, vào dung dịch hước brom có màu vàng nâu nhạt, dung dịch brom bị mat màu SO, + Br, + 2H,0 -> 2IIBr + H,SO4 Lưu huỳnh đioxit là chát oxi hóa Khi dẫn khí so, vào dung dịch axit suníuhiđric Id,s, dung dịch bị vẩn đục màu vàng +4 -2 0 so, + 2H,S -> 3Sị + 211,0 vàng ứng dụng và điều chế lưu huỳnh dioxit a ứng dụng Lưu huỳnh dioxit được dùng để sail xua’t trong công nghiệp, làm chất tẩy trắng giấy và bột giây, chất chông nám môc lương thực, thực phẩm,... Điều chế lưu huỳnh đioxit Trong phòng thí nghiệm, SO-2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muôi Na2SO;j, K2SO3,... Na2SO3 + H9SO4 —» Na2SO4 + H2O + SO2T Trong công nghiệp, so2 được sản xuất bằng cách dot s hoặc quặng pirit sắt 4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO2T s + 02 > so2 LƯU HUỲNH TRIOXIT Tính chát Lưu huỳnh trioxit SO3 là chất lỏng không màu tnc = 17°c, sôi ở 44,8°C, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric. Lưu hưỳnh trioxit là oxit axit, tác cỉụng rất mạnh với nước tạo ra axit sunfuric SO3 + H2O -> H2SO4 Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch bazo' và oxit bazơ tạo thành muôi sunfat. Ung dụng và sản xuất Lưu huỳnh trioxit ít có ứng dụng thực tế, nhưng nó lại là sản phẩm trung gian để sản xuât axit sunfuric. Trong công nghiệp, người ta sản xuât lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao 450ưC và có xúc tác 2SO2 + 02 2SO3 450°C B. BÀI TẬP Lưu huỳnh dioxit có thể tham gia những phởn ứng sau SO2 + Br> + 2H2O 2HBr + H2SO 4 1 so2 + 2H-,S ->3S + 2H>0 2 Câu nào sau đây diễn tá không đúng tinh chất ciia các chất trong những phản ứng trên? Phản ứng 1 SO2 là chất khử, Br> là chất oxi hóa. Phản ứng 2 SO> là oxi hóa, H>S là chắt khít. c. Phản ứng 2 SO2 vừa là chất khử, vừa lò chắt oxi hóa. D. Phản ứng 1 Br2 là chất oxi hóa, phản ứng 2 H>S là chất khử. Giải Câu c không đúng vì Ở phản ứng 2 so2 đóng vai trò chát oxi hóa +4 0 s -> S Đáp án c Hãy ghép cặp chắt và tinh chất của chất sáo cho phù hợp Các chất Tinh chất của chất s a có tinh oxi hóa SO-Ị b có tinh khử c. H2S có tinh oxi hóa và tính khử D. H2SO4 d chất khi, có tinh oxi lióa và tính khử A - e; B - đ; c - b; ĩ - a. Cho phản ứng hóa học H2S + 4Cl2 + 4H20 -> H2SO4 + 8HCI Câu nào sau dây diễn tả đúng tinh chất các chất phăn ứng? H2S là chất oxi hóa, Cl-2 là chất khử. H2S là chất khử, H20 là chất oxi hóa. c. Cl2 là chất oxi hóa, H20 là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khứ. Giải 0-1 Trong phản ứng trên clo Cla là chát oxi hóa Cl —> Cl; H,s là chát khử -2 +4 vì s -> s . Đáp án D Hãy cho biết những tinh chất hóa học đặc trưng của Hidro sun/ua. Lưu huỳnh dioxit. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa. Giải so2 + 2H,S -> 3 s + 2H,0 Dẫn khi so2 vào dung dịch KMnOí màu tim, nhận thấy dung dịch bị mất máu vì xăy ra phan ứng hóa học sau SO-2 + KMnO, + H20 -> K2SO., + MnSOi + H2SỌ., Hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Hãy cho biết vai trò của so2và KMnOì trong phán ứng trên. Giải a Cân bàng phản ứng S02 + KMnO,, + H,0 -> +G K2ỒO4+ MnSO,, + H,so„ +4 +6 5 X s -» s +2e sự oxi hóa +7 +2 2 X Mn + 5e -> Mn sự khử => 5SO-2 + 2KMnO, + 211,0 -> K,so, + 2MnS0„ + 2H,S0, 6. b so, là chât khứ; KMnOp là chát oxi hóa huỳnh dioxit cà phá hiiy những lãn ra phán ứng Bồng phởn ứng hỏa học nào có thè chuyến hóa lưu huỳnh thành hiu ngược lại lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh? Khi lưu huỳnh đioxil là một trong nhưng khi gáy mưa axil. Mưa axil công trình được xây dựng hàng dá. thép. Tinh chất nào cùa khi SOưtà húy hoại nhưng cõng trinh này? Hãy hóa học dế chứng minh. Giải Phản ứng s + 0, —> so, so, + 2H,S -> 3S + 2H,0 Tính khử của so,. so, do các nhà máy thái vào khí quyển. Nhờ xúc tác là oxit kim loại có trong khói bụi cùa nhà máy, 11Ó bị 0, cùa không khí oxi hóa thành SO;, 2S0, + 0, -> 2S0;'ị tác dụng với nước mưa tạo ra H,SO. Axit I-I,so. tan trong nước mưa tạo ra mưa axit. Hãy dằn ra những phán ưng hóa học để chưng minh rang lưu liuýnh dioxit cà lưu huỳnh trioxit là những oxit axit. so, là oxit axit vì so, tan trong nước tạo ra axit yếu suníiirơ. so, + H,0 H,SO;i Tác dụng với bazo' tạơ hòa và muối axit. so, + 2NaOH -> Na, + H,0 + NaOH -> Nalĩsọ, là oxit axit vì SO3 tan trong nước tạo dung dịch axit sunfuric. SO;, + H,0 -> H,so., Tác dụng với kiềm tạo muôi trung hòa và muối axit. SO;, + 2NaOH Na,so., + H,0 + NaOH -> Nal-ĩso.,. Cho hồn hợp gồm Ke ca KeS tác dụng cái dung dịch HCl ídư. thu dược 2,464 lit hỗn hợp khi dktch Cho hồn hạp khi này di qua dung dịch PHNOiự X FeS + 2HC1 -> FeCl, + H2S 2 mol y —> y H.,s + PbNOi2 -> PbSị + 3 moi 0,1 X = 0,01; y = 0,1 Vậy v„2 = 0,01 X 22,4 = 0,224 lít; VH.,S = 22,4 X 0,1 = 2,24 lít. Khôi lượng Fe và FeS trong hỗn hợp đầu. Từ 1 nFe - nH = 0,01 mol => mp,, = 0,01 X 56 = 0,56 gam. Từ 2 = nHjS = 0,1 mol => m.',,s = 0,1 X 88 = 8,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,04g họp chut A, thu được Iíơ cù u SO-> tdhtci. Hãy xác định công thức phán tử Clio họp chốt ,4. Dần toàn bộ lượng hợp chát 4 nói trên lì ỊUI lung lịch axit sun/uric lọc thấy có hết hid màu cùng xuất hiện. Hãy giúi thích hiện tượng cà ciêt phương trinh hóa học CÚII phán ứng xúy ra. Tinh lìhối lượng chát hốt túa thu dược. Giải Xác định công thức phân tứ cứa A. Vì A cháy tạo ra H20 và S02 => A chứa H, s và có thế có oxi. Gọi công thức tổng quát cùa A HXSVOZ z có thế bằng 0. Ta có 1ÌH o = \ = 0,06 ímol => ni - 0,06 X 2 - 2 18 Và nso = =0,06 mol - 22,4 => = 0,06 X 32 = l,92lg. => m 4Sị + 4H2O 1 Do H2S có tính khử mạnh, nó khử H2SO,t tạo s. _ Ta có nH s = ’ = 0,06mol - 34 Từ 1 => ns = 0,06 X I = 0,08 mói 3 Vậy ms = 0,08 X 32 = 2,56 gam. lơ. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 g SOj vào 250 Dll dung dịch NaOIl ỈM. Viết phương trình hóa học của các phàn ứng có thểxáy rci. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Giải Ta có nso = = 0,2 mol 2 64 và nNaon = 0,25 X 1 = 0,25 moi Vì 1 Khi dẫn khí SO-2 vào dung dịch nso2 0,2 NaOH thì tạo hai muối và Na2SO,Ị. a Phản ứng xảy ra. so2 + 2NaOH -> Na2SO;j + H2O 1 mol X —> 2x X so2 + NaOH -> 2 mol y -> y • y b Tính khối lượng muối tạo thành. Gọi X, y lần lượt là sô mol so2 tham gia phản ứng 1 và 2. Theo đề bài, ta có hệ phương trình -j t O’~ [2x + y = 0,25 Giải hệ ta được X = 0,05, y - 0,15 Vậy mNa2s0;ỉ = 0,05 X 126 = 6,3 gam và mNaHSOi = 0,15 X 104 = 15,6 gam. HIĐRO SUNFUA Tính chất vật lí Chất khí, có mùi trứng thối đặc trưng Rất độc và ít tan trong nước Nặng hơn KK d = 34/29 ≈1,17 Tính chất hóa học Tính axít yếu Dung dịch axít sunfuhiđric H2S Tính axít rất yếu yếu hơn axít cacbonic. Là axít 2 lần axit, có thể tạo ra 2 loại muối Muối trung hòa S2- Muối axít HS- Ví dụ H2S + NaOH → NaHS + H2O Natri hidrosunfua H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O Natri sunfua Để xác định muối tạo ra ta lập tỉ lệ mol \T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}}\ Nếu T ≤ 1 → muối NaHS Nếu T ≥ 2 → muối Na2S Nếu 1 2 → sp Na2SO3 và NaOH dư. SO2 là chất khử và là chất oxi hóa a. SO2 là chất khử Đốt cháy SO2 trong không khí sẽ thu được khí SO3. 2SO2 + O2 2SO3 Sục khí SO2 dư vào dd nước brôm có màu vàng nâu.Sau phản ứng, dd nước brôm mất màu. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr vàng nâu không màu Sục khí SO2 vào dd thuốc tím. Sau phản ứng thuốc tím mất màu. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 tím không màu → Dùng để nhận biết SO2. b. SO2 là chất oxi hóa 2SO2 + H2S → 3S + 2H2O SO2 + 2Mg → S + 2MgO KL SO2 là oxit axit, có tính khử hoặc oxi hóa. Ứng dụng và điều chế Lưu huỳnh đioxit Ứng dụng Sản xuất H2SO4 trong phòng thí nghiệm Tẩy trắng giấy và bột giấy Chất chống ẩm mốc lương thực, thực phẩm... Hình 3 Dây chuyền sản xuất axit sunfuric Điều chế lưu huỳnh đioxit Trong phòng thí nghiệm H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O Hình 4 Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm Trong Công nghiệp Đốt lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt S + O2 SO2 4FeS2+ 11O2 2Fe2O3+ 8SO2 Tổng quát về SO2 Hình 5 Sơ đồ tư duy về lưu huỳnh đioxit SO2 LƯU HUỲNH TRIOXIT SO3 SO3 có tên gọi Lưu huỳnh Trioxit Anhiđric Sunfuric Tính chất SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và tan trong H2SO4 ta thu được hợp chất gọi là Oleum. SO3 + H2O → H2SO4 nSO3 + H2SO4 → SO3 có đầy đủ tính chất của oxit axit, SO3 tác dụng với oxít bazơ, dung dịch bazơ tạo muối Sunfat. SO3 + NaOH → NaHSO4 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O Ứng dụng và điều chế Dùng để sản xuất H2SO4. Điều chế SO3 bằng cách oxi hóa SO2. 2SO2 + O2 2SO3

bài tập bài 32 hóa 10